Mã sản phẩm: HDPE D195/150
- Đơn giá liên sở: 165.800đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại: Liên hệ tư vấn 096.1416.111
Ống nhựa gân xoắn HDPE là gì?
Ống xoắn HDPE là một khái niệm không mấy xa lạ đối với dân chuyên ngành xây dựng. Có thể hiểu nôm na, đây là một sản phẩm ống nhựa được làm từ chất liệu nhựa HDPE.
Với thiết kế dạng gân xoắn ở phía ngoài hoặc giữa hai lớp ống, hình dạng này giúp làm tăng tính ma sát. Dễ thi công, tương thích với nhiều địa hình khác nhau.
Ống nhựa xoắn HDPE có nhiều kích cỡ phi ống khác nhau. Đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của người dùng. Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 là ống có kích thước ống có đường kính ngoài và trong lần lượt là 195mm và 150mm.
Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu ống xoắn HDPE khác nhau. Tuy nhiên, được ưa chuộng nhất vẫn là ống nhựa xoắn HDPE Santo và Ba An.
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 195/150
-
- Đường kính ngoài: 195 ± 5.0 mm
- Đường kính trong: 150 ± 5.0 mm
- Bước ren: 45 ± 1.5 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 500 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 50 m
Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 3×500, 4×400, 4×500
- Cáp trung thế 18/30/36kV: 3×70, 3×95, 3×120, 3×150
- Cáp trung thế 12/20/24kV: 3×185, 3×240, 3×300
- Cáp trung thế 8.7/15/17.5kV: 3×240, 3×300, 3×400
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 3×400, 3×500
- Cáp cao thế 65kV: 1×1200, 1×1600
- Cáp cao thế 115kV: 1×400, 1×500, 1×630, 1×800, 1×1000, 1×1200
- Cáp cao thế 150kV: 1×1000, 1×1200, 1×1600
- Cáp cao thế 220kV: 1×400, 1×500, 1×630, 1×800, 1×1000
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 192 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 149.9 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 3.05 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 45.2 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 3 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.07 -0.030.39 0.06 0.49 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 120.1 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 5 giây |
Lời Kết
Bài viết trên của chúng tôi vừa giới thiệu đến bạn đọc những đặc điểm cũng như ứng dụng của ống nhựa xoắn 195/150. Nếu bạn muốn nhận báo giá ống nhựa xoắn hdpe 195/150 thì hãy gọi ngay cho ANKHANGPIPE. Chúng tôi hiện cung cấp sản phẩm ống nhựa hdpe thương hiệu Ba An và Santo với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm giá ống nhựa xoắn hdpe 130/100, giá ống nhựa xoắn HDPE 65 50 tại đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
ANKHANGPIPE là đơn vị đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp ống nhựa HDPE tại Hà Nội. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.